PHÒNG GD&ĐT LÀO CAI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH NGUYỄN DU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /CK-THND Kim Tân, ngày 30 tháng 9 năm 2020
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH VẬN ĐỘNG TÀI TRỢ VÀ THU THỎA THUẬN
NĂM HỌC 2020-2021
Căn cứ thông tư 16/2018/TT-BGD&ĐT ngày 3/8/2018 của Bộ GD&ĐT Thông tư quy định về tài trợ cho các cơ sở GD thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Căn cứ công văn số 1630/SGD&ĐT –GDTrH ngày 26/9/2019 của Sở GD&DDT. V/v dạy thêm, học thêm, các khoản thu trong nhà trường và chuyên cần vùng cao;
Căn cứ công văn số 1620/BGDĐT-KHTC ngày 11/5/2020. V/v thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục đào tạo năm học 2019-2020; 2020-202;
Căn cứ vào kế hoạch vận động tài trợ số 12 b/KH-THND ngày 18/6/2020. V/v vận động tài trợ sửa chữa trong hè và di chuyển địa điểm mới năm học 2020-2021;
Căn cứ công văn 233/CV-PGD&ĐT ngày 26/6/2020. V/v phê duyệt kế hoạch vận động tài trợ danh mục sửa chữa hè trường, lớp và chuyển địa điểm trường năm 2020;
Căn cứ công văn số 991/SGD&ĐT-KHTC ngày 8/7/2020. V/v tăng cường quản lý, tài trợ; các khoản thu, chi thỏa thuận phục vụ trực tiếp cho người học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ kế hoạch số 17/KH-THND ngày 16/9/2020 kế hoạch vận động tài trợ năm học 2020-2021;
Căn cứ kế hoạch số 18/KH-THND ngày 16/9/2020 kế hoạch quản lý, sử dụng thu, chi các khoản thỏa thuận phục vụ trực tiếp người học năm học 2020-2021
Căn cứ công văn số 377/GD&ĐT-TV ngày 24 tháng 9 năm 2020. V/v phê duyệt kế hoạch vận động tài trợ của cơ sở giáo dục năm học 2020-2021;
Căn cứ công văn số 378/GD&ĐT-TV ngày 24 tháng 9 năm 2020. V/v thực hiện các khoản thu-chi thỏa thuận tại các cơ sở giáo dục năm học 2020-2021;
Căn cứ vào biên bản họp Ban Đ DCMHS ngày 27 tháng 9 năm 2020;
Căn cứ vào biên bản họp phụ huynh các lớp.
Để thực hiện tốt nhiệm vụ năm học 2020 – 2021 và tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức các hoạt động giáo dục toàn diện đồng thời đảm bảo an toàn cho học sinh. Trường Tiểu học Nguyễn Du công khai các hạng mục phụ huynh ủng hộ hiện vật quy đổi ra tiền như sau:
STT |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
A |
VẬN ĐỘNG TÀI TRỢ |
||
I |
Vận động tài trợ tự nguyện bằng tiền mặt |
||
1 |
Bảng biểu lớp học, bảng led |
110.000.000 |
|
Trang trí khánh tiết bảng biểu, bên trong lớp học: Bảng 5 điều Bác Hồ Dạy, biển non song Việt Nam, Biển năng lực phẩm chất: 30 cái x 1.500.000 đ = 45.000.000 đ |
45.000.000 |
||
Bảng điện tử: 9,027 x 7.200.000 đ = 65.000.000 đ |
65.000.000 |
||
2 |
Khen thưởng học sinh trong các đợt thi đua, cuối học kỳ I và cuối năm học. |
71.388.000 |
|
Dự kiến: – Khen thưởng các tập thể lớp cuối học kỳ và cuối năm học + Lớp xuất sắc: 02 học kỳ = 25 lớp x 150.000đ = 3.750.000đ + Lớp tiên tiến: 02 học kỳ = 17 lớp x 100.000đ = 1.700.000đ – Khen thưởng học sinh HTXS các nội dung học tập và rèn luyện: 02 học kỳ = 474 x 40.000đ/hs (5 qvở/hs) = 18.960.000đ. học sinh có thành tích vượt trội: 02 học kỳ = 734hs x 32.000đ/hs = 23.488.000đ. In giấy khen: 850 HS x 6.000đ = 5.1000.000đ. Tặng giấy chứng nhận và quà cho học sinh HTCT TH: 143hs x 10.000đ/hs = 1.430.000đ. – Tặng quà cho học sinh đạt giải trong các kỳ thi, giao lưu: Thi năng khiếu văn nghệ, thể thao, thi vẽ, thi viết, năng khiếu TA, Toán tuổi thơ, năng khiếu tin học, trạng nguyên nhỏ tuổi… + Cấp trường dự kiến: 238 giải. Giải nhất: 15 giải x 40.000đ = 600.000đ, Giải nhì: 83 giải x 32.000đ = 2.656.000đ, Giải ba: 65 giải x 24.000đ = 1.560.000đ, Giải KK: 75 giải x 16.000đ = 1.200.000đ. + Cấp thành phố: 20 giải Giải nhất: 03 giải x 48.000đ = 144.000đ Giải nhì: 02 giải x 40.000đ = 80.000đ
Giải ba : 05 giải x 32.000đ = 160.000đ Giải khuyến khích : 10 giải x 24.000đ= 240.000đ + Cấp Tỉnh : 41 giải Giải nhất: 03 giải x 56.000đ = 168.000đ Giải nhì: 08 giải x 48.000đ = 384.000đ Giải ba : 20 giải x 40.000đ = 800.000đ Giải khuyến khích : 10 giải x 32.000đ = 320.000đ + Giải cấp quốc gia : 05 giải Giải nhì : 02 giải x 72.000đ = 144.000đ Giải ba : 03 giải x 64.000đ = 128.000đ – Khen tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong ngày 20/11: + Lớp xuất sắc : 12 lớp x 150.000đ= 1.800.000đ + Lớp tiên tiến : 10 x 100.000đ = 1.000.000đ + Khen cá nhân: Giải nhất: 03 giải x 48.000đ = 144.000đ Giaỉ nhì : 07 giải x 40.000đ= 280.000đ Giaỉ ba : 02 giải x 32.000đ = 64.000đ Giaỉ khuyến khích : 11 giải x 24.000đ =264.000đ Các cá nhân có thành tích đặc biệt suất sắc tại các lớp : 200hs x 24.000đ=4.800.000đ |
71.388.000 |
||
3 |
Vận động tổ chức giải đua xe đạp và bóng chuyền hơn mở rộng |
23.400.000 |
|
Giải đua xe đạp tháng 12 năm 2020 |
11.700.000 |
||
Ma két: 700.000 đ |
700.000 |
||
Cờ lưu niệm: chất liệu vải xa tanh, kích thước 30 x 40: 35 cờ x 100.000 đ = 3.500.000 đ |
3.500.000 |
||
Giải nhất: 5 giải x 500.000 đ = 2.500.000 đ |
2.500.000 |
||
Giải nhì: 5 giải x 300.000 đ = 1.500.000 đ |
1.500.000 |
||
Giải ba: 10 giải x 200.000 đ = 2.000.000 đ |
2.000.000 |
||
Giải khuyến khích: 15 giải x 100.000 = 1.500.000 đ |
1.500.000 |
||
Giải bóng chuyền hơi vô địch tháng 3 năm 2021 |
11.700.000 |
||
Ma két: 700.000 đ |
700.000 |
||
Cờ lưu niệm, cúp: chất liệu vải xa tanh, kích thước 30 x 40: 35 cờ x 100.000 đ = 3.500.000 đ |
3.500.000 |
||
Giải nhất: 5 giải x 500.000 đ = 2.500.000 đ |
2.500.000 |
||
Giải nhì: 5 giải x 300.000 đ = 1.500.000 đ |
1.500.000 |
||
Giải ba: 10 giải x 200.000 đ = 2.000.000 đ |
2.000.000 |
||
Giải khuyến khích: 15 giải x 100.000 = 1.500.000 đ |
1.500.000 |
||
II |
Vận động tài trợ ủng hộ tự nguyện bằng hiện vật quy ra tiền |
||
1 |
Hệ thống bảng biểu, biển, khẩu hiệu |
54.977.400 |
|
– Biển định hướng chiến lược, sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị … nhà trường (in bạt đen chống nắng, khung sắt hộp 2cm, thiết kế, thi công, lắp đặt) KT: 12,3m x 1,175cm |
4 735 500 |
Bà: Trịnh Thị Hải |
|
– Biển mỗi ngày đến trường là một ngày vui KT: 1,75m x 26m |
10 000.000 |
Trung tâm tiếng anh Cốc Lếu |
|
– Biển khẩu hiệu: Tiên học lễ – hậu học văn KT: 1,75m x 22m |
8.470.000 |
PH em Bùi Hạo Viên lớp 1A5 |
|
– Biển: An toàn – Đoàn kết- Nhân văn- Tự chủ- Tự tin- Sáng tạo- Hiện đại – Hội nhập KT: 11m x 1,46m |
3.533.000 |
Trung tâm tiếng anh Gell |
|
-Biển: Rèn đức luyện tài như mài ngọc (8,55mx 0,6m = 5.13m) |
1 128.600 |
PH: Thuận máy tính |
|
-Biển: Gắng sức trí bền ắt thành công (8,55mx 0,6m = 5.13m ) |
1 128.600 |
PH: Thuận máy tính |
|
– Biển: Chất lượng giáo dục là danh dự của nhà trường KT: 8,5m x 0,6m |
1.128.600 |
Hiệu trưởng |
|
– Biển: Giáo dục bằng tình thương là con đường giáo dục ngắn nhất KT: 8,5m x 0,6m |
1.128.600 |
Bà: Dung PH em Nhung 3A3 |
|
– Biển: Giáo dục và đào tạo là sự nghiệp của toàn Đảng của Nhà nước và của toàn nhân dân (cổng phụ nhìn vào) KT: 20m x 1,46m |
6.424.000 |
||
– Biển: Vì học sinh thân yêu….(chủ đề năm học) KT : 20m x 1,46m |
6.424.000 |
PH: Chu Vũ Đan Linh lớp 3 |
|
– Logo nhà trường (Mika Compusite) Đài Loan – KT: 3m x 3m (chưa có bóng hẹn giờ) |
3.600.000 |
PH: Chu Vũ Đan Linh lớp 3 |
|
Ảnh Bác Hồ (5,62m x3,75m) |
4 636 500 |
Bà: Đào PH Trương Quang Vinh lớp 1 A5 |
|
GD phòng chống bạo lực học đường + phòng chống xâm hại trẻ em (mang tính truyền thông, h/a + chữ) dự kiến 4mx1,5 = 6m |
1.320.000 |
PH Trần Ngọc Thảo Nhi lớp 4A1 |
|
GD ATGT cổng trường dự kiến 4mx1,5 = 6m |
1.320.000 |
PH Trần Ngọc Thảo Nhi lớp 4A1 |
|
2 |
Trang trí phòng truyền thống, sân trường |
98.150.000 |
|
Phòng truyền thống: + Sa hình trường TH Nguyễn Du mới: (tủ kệ chân đẩy, tủ kính) kích thước 2,2m x1,6m; đèn LED, bộ điều khiển ánh sáng) |
30.500.000 |
Chủ khách sạn Lâm Viên |
|
Trang trí phòng truyền thống: Tủ kính trưng bày giấy khen, Cúp, huy chương + Tủ kính trưng bày các SP của mô hình truyền thống + In bài hát truyền thống, bài viết đạt giải đóng khung và 1 số biểu bảng. |
20.000.000
|
Chủ khách sạn Lâm Viên |
|
Trang trí khánh tiết: + Hoa sen giả, thảm sân khấu + Thẩm cỏ sân khấu + Cờ nheo, cờ chuối +2 chậu hoa giấy ngũ sắc + 2 chậu cây thiết mộc lan và 1 số chậu cây cảnh khác |
10.000.000 5.000.000 7.150.000 21.000.000 4.500.000 |
Trần Thị Hiền Bà Hà Tuấn 1A5 Bà Hồng 3A5 Bà Trúc kính mắt Ông Dung phụ huynh khối 5 cũ và 1 số PH nhà trường |
|
3 |
Loa phóng thanh |
5.000.000 |
|
Loa phóng thanh: 1 đôi |
5.000.000 |
Bà Nhiên 5A4, bà Thủy 5A3 |
|
4 |
Lắp điều hòa lớp học |
113.600.000 |
|
02 điều hòa BTU- 12000 |
15.000.000 |
Lơp 1A1 Phụ huynh mẹ Vũ Lâm; Mai Tuấn Linh; Đỗ Thị Thu Hà… |
|
02 điều hòa Asano-12000 |
14.000.000 |
Lớp 1A2 phụ huynh Trường An, Phạm Ngọc Hà; Lê Ngọc Hà; Mai Linh, Bảo Ngân |
|
02 điểu hòa ASANZO-12000 |
13.380.000 |
Lớp 1A3 phụ huynh ủng hộ |
|
02 điều hòa Nagakawa -12000 |
17.150.000 |
Lớp 1A4 Phụ huynh Trúc kính mắt, Tác xi Hiếu Hồng. Bố bạn Phong mẹ Yến Nhi |
|
02 điều hòa Asano-12000 |
21.000.000 |
Lớp 1A5 phụ huynh Hạo Vân; Tịnh Như; Minh Đức; Quang Vinh, Phạm Bích Đào; Mẹ bạn Thành |
|
01 điều hòa Asanzo-12000 01 điều hòa Asanzo-18000 |
6.820.000 9.250.000 |
Lớp 2A3 |
|
02 điểu hòa BTU-12000 |
17.000.000 |
Lớp 3A4 |
|
02 điều hòa LG-Đaikin-9000 |
Phụ huynh cho mượn |
Lớp 4A2 |
|
5 |
Đầu chiếu, màn chiếu |
62.290.000 |
|
– Bộ máy chiếu, màn chiếu VIEWSONIC PA503X: Màn chiếu Điện 120 Inch: Phụ kiện đi kèm: giá máy chiếu, dây HMDI,dây vga, dây nguồn, công lắp đạt |
11.000.000
|
Lớp 1A1 phụ huynh Nguyễn Thị Vân Anh Hoàng Thị Phương Thảo; Mẹ Quang Huy |
|
– Bộ máy chiếu, màn chiếu VIEWSONIC PA503X: Màn chiếu Điện 120 Inch: Phụ kiện đi kèm: giá máy chiếu, dây HMDI,dây vga, dây nguồn, công lắp đặt |
14.500.000
|
Lớp 1A2 phụ huynh ( Phụ huynh Em Phúc, Thái, Giang, Minh, Bảo An ) |
|
– Máy chiếu Optoma công nghệ Texas, cường độ sang thực thực 3600 Ansi lumens, độ tương phản 32.000, tỷ lệ màm hình 4.3 Native, kích thước chiếu 25-250, tuổi thọ bóng đèn: 15.000 đ Khung cheo máy chiếu cố định Dalite 1,2m MS 12, Cáp hdmi DÀI 15 M 4Màn chiếu treo tường 84 NCJDALITE |
10.590.000
|
Lớp 1A3 phụ huynh ủng hộ |
|
– Bộ máy chiếu, màn chiếu VIEWSONIC PA503X: Màn chiếu Điện 120 Inch: Phụ kiện đi kèm: giá máy chiếu, dây HMDI,dây vga, dây nguồn, công lắp đặt |
11.200.000 |
Lớp 1A4 phụ huynh Bố bạn Tú, Tacxi Hiếu Hồng, Trúc kính mắt |
|
– Bộ máy chiếu, màn chiếu VIEWSONIC PA503X: Màn chiếu Điện 120 Inch: Phụ kiện đi kèm: giá máy chiếu, dây HMDI,dây vga, dây nguồn, công lắp đặt |
15.000.000
|
Lớp 1A5 phụ huynh
Cao Vân Anh |
|
6 |
Tủ đựng đồ dùng bán trú |
23.910.000 |
|
– Tủ đựng đồ dùng bán trú học sinh: 02 cái TU09K2 |
5.500.000 |
Lớp 1A : phụ huynh Phương Thảo; Mẹ Vũ Ngân |
|
– Tủ đựng đồ dùng bán trú học sinh: 02 cái TU09K2 W1000XD450XH1830MM |
6.000.000 |
Lớp 1A2 phụ huynh Liên Hải; Lâm Anh |
|
– Tủ đựng đồ: 2 cái: 3 cánh kích thước Rộng: 1m25xcao1m85x sâu48cm, lọt long 45 cm |
4.510.000 |
Lớp 1A3 Phụ huynh ủng hộ |
|
– Tủ đựng đồ bán trú học sinh: 02 cái TU09K2 W1000XD450XH1830MM |
5.400.000 |
Lớp 1A4 Phụ huynh Vũ Khánh Lâm; Đức Minh |
|
– Tủ đựng đồ dùng bán trú học sinh: TU09K2 W1000XD450XH1830MM |
2.500.000 |
Lớp 1A5 Phụ huynh Hà Khánh Hưng, Tống Khánh Linh |
|
7 |
Rèm cửa lớp học |
38.210.000 |
|
Rèm cửa lớp: cao2,9×1,7 x 2 cái = 9,86 – Cao 2,7 x rộng 3,5 m x 3 cái = 28,35 |
7.642.000 |
Cá nhân, tổ chức đã ủng hộ hiện vật: 22,926 triệu đồng, kinh phí từ nguồn vận động tài trợ năm học 2018-2019 chuyển sang: 11,556 triệu đồng |
|
Rèm cửa lớp: cao2,9×1,7 x 2 cái = 9,86 – Cao 2,7 x rộng 3,5 m x 3 cái = 28,35 |
7.642.000 |
||
– Cao 2,7 x rộng 3,5 m x 3 cái = 28,35 – Cao 2,7 x rộng 3,5 m x 3 cái = 28,35 |
7.642.000 |
||
Rèm cửa lớp: cao2,9×1,7 x 2 cái = 9,86 – Cao 2,7 x rộng 3,5 m x 3 cái = 28,35 |
7.642.000 |
||
Rèm cửa lớp: cao2,9×1,7 x 2 cái = 9,86 – Cao 2,7 x rộng 3,5 m x 3 cái = 28,35 |
7.642.000 |
||
B |
CÁC KHOẢN THU THỎA THUẬN |
Số tiền/ tháng |
|
Hỗ trợ điện nước |
10.000 |
||
Nước uống học sinh |
3.000 |
||
Phô tô |
3.000 |
||
Đồ dùng vệ sinh |
4.000 |
||
Thuê dịch vụ vệ sinh |
4.700 |
||
Trông trưa |
5.500 |
||
Ăn bán trú |
18.000 |
||
Học Tiếng Anh thông qua môn Toán và khoa học |
40.000đ/ tiết |
||
Học Tiếng Anh với người nước ngoài |
25.000đ/ tiết |
||
Học Tiếng Anh Phonics |
60.000đ/ tháng |
||
Quản lý Tài chính, hướng nghiệp và khởi nghiệp |
60.000đ/ tháng |
Trên đây là công khai kế hoạch vận động tài trợ và thu thỏa thuận năm học 2020 – 2021 của trường TH Nguyễn Du.
HIỆU TRƯỞNG
Đã kí
Trần Thị Liên